Đã được đăng vào 17/05/2019 @ 09:30
Bảng tra tham số Triac
Triac là phần tử bán dẫn gồm năm lớp bán dẫn
Tạo nên cấu trúc p-n-p-n như ở thyristor (viết tắt của Triode for Alternating Current) theo cả hai chiều giữa các cực T1 và T2
Do đó có thể dẫn dòng theo cả hai chiều
Để điều khiển Triac ta chỉ cần cấp xung cho chân G của Triac.
Xem thêm:
- Triac là gì, Cấu tạo và nguyên lý hoạt động
- Relay điện tử – Sử dụng TRIAC để đóng cắt thiết bị
- Bảng tra tham số transitor công suất nhỏ (tín hiệu) TB hay BJT
- Bảng tra tham số IGBT

Các thông số của Triac
Itb – Dòng điện trung bình cho phép.
Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngược ).
Ug – điện áp điều khiển mở van .
Ig – dòng điều khiển mở van .
du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van Irò – dòng điện rò khi van khoá.
Idt – dòng điện duy trì .
∆U – sụt áp thuận trên van ( giá trị t−ơng ứng dòng điện van = 1,5 Itb ).
tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.
Bảng tra tham số Triac
Ký hiệu | Itb | Umax | Ug | Ig | du/dt | Irò | Idt | ∆U | tj |
(A) |
(V) |
(V) |
mA |
V/às |
mA |
mA |
(V) |
oC |
|
DTA05C | 0,5 | 200 | 2,3 | 15 | 5 | 0,1 | 25 | 2,0 | 110 |
MAC97B6 | 0,6 | 400 | 2,0 | 3 | 25 | 0,1 | 10 | 1,9 | 110 |
MAC97A8 | 0,6 | 600 | 2,0 | 5 | 25 | 0,1 | 10 | 1,9 | 110 |
BT13 -W600E | 1 | 600 | 1,5 | 5 | 30 | 0,5 | 10 | 1,7 | 120 |
Z0103SN | 1,0 | 700 | 1,5 | 3 | – | 0,01 | 7 | 1,8 | 125 |
CQ89NS | 2,0 | 800 | 2,0 | 5 | – | 0,05 | 5 | 1,75 | 125 |
TLC388B | 3,0 | 700 | 3,0 | 25 | 20 | 0,75 | 8 | 1,8 | 110 |
Z0402SE | 4,0 | 700 | 1,5 | 3 | – | 0,05 | 3 | 2,0 | 125 |
T0512SH | 5,0 | 700 | 2,5 | 2,5 | 200 | 2 | 100 | 1,4 | 125 |
L6006L5V | 6,0 | 600 | 2,2 | 5 | – | 0,02 | 10 | 1,6 | 110 |
T0812NJ | 8,0 | 800 | 2,5 | 50 | – | 100 | 1,7 | – | |
T1013NH | 10 | 800 | 2,5 | 50 | 500 | 2 | 150 | 1,7 | 125 |
BTW43- 1000H | 12 | 1000 | 2,5 | 100 | 200 | 5 | 100 | 2,2 | 125 |
MAC15-10DFT | 15 | 800 | 2,0 | 50 | – | 2 | 40 | 1,6 | – |
SSG16C120 | 16 | 1200 | 3,0 | 50 | 50 | 3 | 30 | 1,7 | 125 |
TW18N10CX | 18 | 1000 | 3,0 | 80 | – | – | – | – | – |
MAC320A6 | 20 | 400 | 2,0 | 50 | – | 2 | 40 | 1,7 | 125 |
BTA225B800C | 25 | 800 | 1,5 | 35 | 100 | 0,5 | 15 | 1,5 | 125 |
SSG35C120 | 35 | 1200 | 3,0 | 70 | 100 | 6 | 30 | 1,6 | 125 |
TPDV1240 | 40 | 1200 | 2,5 | 200 | 200 | 5 | 50 | 1,8 | 110 |
SSG45C120 | 45 | 1200 | 3,0 | 70 | 100 | 6 | 50 | 1,6 | 125 |
SSG50C120 | 50 | 1200 | 3,0 | 150 | 50 | 8 | 100 | 1,5 | 125 |
PT1060 | 60 | 1000 | 3,0 | 100 | 100 | 10 | – | 2,0 | 125 |
SSG70C120 | 70 | 1200 | 3,0 | 200 | 50 | 10 | 3000 | 1,5 | 125 |
Bảng tra tham số Triac
Nguồn: machdientu.org
Để lại một bình luận