• HOME
  • DỰ ÁN & MẠCH ĐIỆN
    • Lập trình
      • ARDUINO PROJECT
      • ESP8266 PROJECT
      • ESP32 PROJECT
      • RASPBERRY PI PROJECT
      • Vi điều khiển
    • Điện tử ứng dụng
      • Audio / Amplifiers
      • Nguồn điện
      • Pin sạc/Acquy và mạch sạc
      • Biến đổi AC và DC
      • Robotic
      • Cảm biến
      • LED
      • LCD
      • Động cơ bước
      • Mạch linh tinh
      • Test & Measurement
      • RF – FM
    • HOME AUTOMATION
    • Dân dụng
    • Công nghiệp
    • Đồng hồ
      • Clocks
      • Nixie Clock
      • Gixie Clock
      • Lixie Clock
      • Scope Clock
  • KIẾN THỨC CĂN BẢN
    • Điện tử cơ bản
    • Điện tử số
    • PCB
    • Nixie Tube
    • Raspberry Pi
    • Vi điều khiển
    • Arduino
    • IN 3D
  • DOWNLOAD
    • Giáo trình
      • Giáo trình Điện – Điện tử
      • Giáo trình Tự Động Hóa
      • Giáo trình Viễn thông
    • Đề tài
      • Đề tài – Điện – Điện Tử
      • Đề tài – Tự Động Hóa
      • Đề tài – Viễn thông
    • Điện tử ứng dụng
    • Tài liệu nước ngoài
    • Hướng dẫn, sửa chữa
    • Sơ đồ, nguyên lý thiết bị
    • Tiêu chuẩn – Đo lường – Thử nghiệm
    • Datasheet
  • LIÊN HỆ
  • SẢN PHẨM

Mạch Điện Lý Thú

Sơ đồ nguyên lý, PCB, đồ án, tài liệu, DIY

Trang chủ » Kiến thức căn bản » Điện tử cơ bản » Bảng tra các thông số Thyristor

Bảng tra các thông số Thyristor

18/12/2020 by admin Để lại bình luận

Đã được đăng vào 17/05/2019 @ 13:37

Bảng tra các thông số Thyristor.

Mục lục hiện
Bảng tra các thông số Thyristor.
I. Tham số của Thyristor Nga
3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.
4. Loại có hiệu ứng “ núi lở”.
5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).
II. Bảng các tham số Thyristor Tây Âu
A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.
1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.

Tham số của hàng Nga.

Giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van

Xem thêm:

  • Thyristor là gì, cấu tạo nguyên lý hoạt động?
  • Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn
  • Bảng tra cứu thông số Mosfet – Fet thông dụng
  • Bảng tra tham số Triac

I. Tham số của Thyristor Nga

1. Itb – giá trị dòng điện trung bình tối đa cho phép chảy qua van trong điều kiện chuẩn : van hoạt động trong mạch chỉnh lưu một pha một nửa chu kỳ, tải thuần trở, dòng điện dạng sin kéo dài trong 180o điện ( góc điều khiển ỏ = 0 ) , chế độ làm mát chuẩn.

2. Ixung – dòng điện quá tải ngắn hạn cho phép qua van trong thời gian không quá vài ms.

3. Iđỉnh – trị số biên độ dòng điện dạng sin cho phép một lần qua van ,sau đó phải ngắt điện áp đặt lên van.

4. Irò – dòng điện rò khi van ở trạng thái khoá .

5. Cấp điện áp – phân cấp theo điện áp tối đa mà van chịu được lâu dài ở cả hai chiều thuận và ngược. Giá trị thực bằng số cấp nhân 100V ( thí dụ van cấp 5 chịu được 500V)

6. Cấp du/dt – phân cấp theo tốc độ tăng điện áp thuận lớn nhất đặt lên van mà van sẽ rơi vào hiện tượng tự dẫn không cần dòng điều khiển.

7. Cấp tph – phân cấp theo thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.

8. Cấp di/dt – cấp theo tốc độ tăng dòng lớn nhất qua van mà van không bị đánh thủng.

9. ∆U – sụt áp thuận trên van ở dòng định mức.

10. Uđk – điện áp điều khiển nhỏ nhất đảm bảo dòng điều khiển mở van.

11. Iđk – dòng điều khiển nhỏ nhất vẫn đảm bảo mở được van.

12. tm – thời gian van mở để van chuyển từ trạng thái khoá sang trạng thái dẫn.

13. toC vỏ – nhiệt độ vỏ van tương ứng chế độ dòng trung bình tối đa cho phép Itb.

Bảng giá trị thực theo phân cấp tham số van .

Cấp du/dt ( V/µs ) tph ( µs ) di/dt ( A/µs )
1 20 250 20
2 50 150 40
3 100 100 70
4 200 70 100
5 500 50 200
6 1000 30 400
7   20 600
8   15 800
9   12 1000

3. Loại chuyên dùng ở chế độ xung.

Ký hiệu Itb (A) Ixung
(A)
Irò
(mA)
Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
tph
Cấp
di/dt
∆U(V) Uđk(V) Iđk mA
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
KY 108 2 150 2,5 6 – 10 2 3 – 6 – – – –
KY 210 20 2000 5 4 – 6 2 2 6 1,8 – –
KY 211 20 2000 10 6 – 10 3 6 – 7 4 – – –
KY 215 2 250 5 8 – 10 2 3 – 1,7 – –
KY 216 1 100 0,5 1 – 8 2 4 – 7 – 2 – –
KY 218 20 100 15 14 -20 3 – 4 1 – 2 4 3,5 7 500
KY 219 20 1200 15 8 – 12 2 – 4 3 5 2 – –
T И – 100 100 1000 25 4 – 9 3 – 6 6 – 7 8 2 2,5 300

4. Loại có hiệu ứng “ núi lở”.

Ký hiệu Itb(A) Iđỉnh (A) Irò
(mA)
Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
tph
Cấp
di/dt
∆U(V) Uđk(V) Iđk
(mA)
tm
(µs )
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
TЛ 2- 100 100 3000 30 3 – 9 2 – 6 1 – 4 2 2,3 7 300 20
TЛ 2- 160 160 3500 30 3 – 9 2 – 6 1 – 4 2 1,9 5 300 20
TЛ 2- 200 200 4000 30 3 – 9 2 – 6 1 – 4 2 – 3 2,6 5 300 20
TЛ 2- 250 250 4000 40 4 – 10 1 – 4 1 – 4 2 1,8 8 400 15

5. Loại điều khiển kiểu quang ( opto-tiristor).

Ký hiệu Itb(A) Iđỉnh(A) Cấp
điện
áp
Cấp
du/dt
Cấp
tph
Cấp
di/dt
∆U(V) Uđk(V) Iđk (mA) tm( µs )
1 2 3 5 6 7 8 9 10 11 12
TO 6,3 6,3 200 1 – 3 1 – 5 1 – 2 1,65 1,6 60 10 85
TO10 10 200 1 – 3 1 – 5 1 – 2 1,4 1,6 60 10 75
TO2 -10 10 250 1 – 3 2 – 4 1 – 2 – 2 200 30 65
TO2 -40 40 800 1 – 3 2 – 4 1 – 2 – 2 200 30 65
TO2-100 100 2000 1 – 3 1 – 3 1 – 3 – 3 200 30 65
TO2-160 160 3000 1 – 3 1 – 3 1 – 3 – 3 200 30 65
TO2-250 250 4000 1 – 3 1 – 3 1 – 3 – 3 200 30 65
TO2-320 320 5000 1 – 3 1 – 3 1 – 3 – 3 200 30 65

II. Bảng các tham số Thyristor Tây Âu

Các tham số của van:

Itb – Dòng điện trung bình cho phép.

Uo – điện áp ngưỡng.

Rđ – điện trở động.

Umax – điện áp cực đại cho phép đặt lên van ( cả hai chiều thuận và ngược ).

du/dt – tốc độ tăng điện áp thuận trên van tph – thời gian phục hồi tính chất khoá cho van.

di/dt – tốc độ tăng dòng cực đại cho phép qua van.

∆U – sụt áp thuận trên van ( giá trị tương ứng dòng điện van = 1,5 Itb ). RT – nhiệt trở của van tj – nhiệt độ tối đa của tinh thể bán dẫn.

A. Tham số các Thyristor theo EUPEC.

A. Các thyristor thông thường ( loại N – tần số thấp ).

1. Các Thyristor điện áp thấp từ 200V đến 600V.

Ký hiệu Itb Uo Rđ Umax du/dt tph di/dt ∆U RT tj
                     
  (A) (V) mΩ ( V ) (V/µs) µs (A/µs) (V) oC/W o C
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T210 N 210 0,80 0,850 200-600 1000 200 200 1,33 0,1500 140
T348 N 348 1,00 0,700 200-600 1000 200 200 1,92 0,1000 140
T398 N 398 1,00 0,400 200-600 1000 200 200 1,63 0,1000 140
T568 N 568 0,80 0,440 200-600 1000 200 200 1,76 0,0680 140
T828 N 828 1,00 0,230 200-600 1000 150 300 1,65 0,0450 140
T1078 N 1078 1,02 0,200 200-600 1000 150 200 1,81 0,0330 140
T1258 N 1258 1,00 0,100 200-600 1000 200 120 1,5 0,0330 140
T2509 N 2509 0,75 0,072 200-600 1000 200 200 1,22 0,0184 140
T3710 N 3710 0,75 0,0475 200-600 1000 200 200 1,50 0,0125 140

Các Thyristor điện áp từ 1200V đến 1800V.

Ký hiệu Itb
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
(V/µs)
tph
µs
di/dt
(A/µs)
∆U
(V)
RT
oC/W
tj
oC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 86 N 86 1,00 2,60 1200-1800 1000 200 150 1,99 0,300 125
T 130 N 130 1,08 1,53 1200-1800 1000 180 150 1,96 0,200 125
T 160 N 160 1,08 1,53 1200-1800 1000 200 150 1,96 0,150 125
T 178 N 178 0,92 1,50 1200-1800 1000 180 150 1,9 0,140 125
T 218 N 218 0,90 1,35 1200-1800 1000 200 150 2,2 0,110 125
T 221 N 221 1,10 0,75 600-1800 1000 200 150 1,74 0,120 125
T 298 N 298 0,85 0,90 1200-1800 1000 200 150 2,0 0,088 125
T 345 N 345 0,80 0,70 1200-1800 1000 250 150 1,56 0,080 125
T 358 N 358 0,85 0,90 1200-1800 1000 250 150 2,07 0,068 125
T 370 N 370 0,80 0,50 1200-1800 1000 250 200 1,65 0,85 125
T 378 N 378 0,80 0,75 1200-1800 1000 250 150 1,85 0,068 125
T 388 N 388 0,90 0,75 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,068 125
T 510 N 510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125
T 510 N 510 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 120 1,92 0,053 125
T 588 N 588 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 200 2,15 0,500 125
T 588 N 588 0,80 0,60 1200-1800 1000 250 200 2,15 0,500 125
T 618 N 618 0,80 0,42 1200-1800 1000 250 200 1,75 0,420 125
T 618 N 618 0,80 0,42 1200-1800 1000 250 200 1,75 0,420 125
T 649 N 649 1,00 0,38 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,380 125
T 649 N 649 1,00 0,38 1200-1800 1000 250 120 2,1 0,380 125
T 718 N 718 0,85 0,35 1200-1800 1000 250 120 1,94 0,350 125
T 718 N 718 0,85 0,35 1200-1800 1000 250 120 1,94 0,350 125
T 879 N 879 0,85 0,27 1200-1800 1000 250 200 1,95 0,270 125
T 879 N 879 0,85 0,27 1200-1800 1000 250 200 1,95 0,270 125
T 1049 N 1050 0,85 0,225 1200-1800 1000 250 200 1,34 0,225 125
T 1189 N 1190 0,90 0,19 1200-1800 1000 240 200 2,05 0,1900 125
T 1500 N 1500 0,90 0,15 1200-1800 1000 240 200 2,1 0,1500 125
T 1500 N 1500 0,90 0,15 1200-1800 1000 240 200 2,1 0,1500 125
T 1990 N 1990 0,90 0,12 1200-1800 1000 250 200 2,05 0,1200 125
T 1990 N 1990 0,90 0,12 1200-1800 1000 250 200 2,05 0,1200 125
T 3160 N 3160 0,85 0,082 1200-1800 1000 250 200 1,37 0,0820 125

Các Thyristor điện áp từ 2000V đến 3000V.

Ký hiệu Itb
(A)
Uo
(V)
Rđ
(mΩ)
Umax
( V )
du/dt
(V/às)
tph
(µs)
di/dt
(A/µs)
∆U
(V)
RT
(oC/W)
tj
(oC)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 271 N 270 1,070 0,870 2000-2500 1000 300 60 2,35 0,091 125
T308 N 308 1,100 1,600 2000-2600 1000 350 60 2,88 0,056 125
T458 N 459 1,000 0,840 2000-2600 1000 300 120 2,75 0,0455 125
T639 N 640 0,850 0,510 1800-2200 1000 400 120 1,88 0,0377 125
T658 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125
T659 N 659 1,000 0,500 2200-2600 1000 300 150 2,53 0,0330 125
T699 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125
T708 N 699 0,950 0,450 1800-2200 1000 300 200 2,32 0,0320 125
T709 N 700 1,050 0,530 2000-2600 500 300 50 2,84 0,0290 125
T829 N 829 0,950 0,425 2000-2600 1000 350 50 1,78 0,0265 125
T1039 N 1039 0,90 0,300 1800-2200 1000 300 200 1,53 0,0231 125
T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0014 125
T1219 N 1220 1,000 0,275 2000-2800 1000 350 150 1,38 0,0184 125
T1329 N 1329 0,900 0,234 1800-2200 1000 300 200 1,13 0,0184 125
T1589 N 1589 1,100 0,237 2000-2800 500 400 150 2,45 0,0124 125
T1218 N 1220 1,11 0,410 2000-2800 1000 350 150 1,52 0,0140 125
T1866 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125
T1869 N 1869 0,900 0,155 1800-2200 1000 300 200 2,2 0,0133 125
T2101 N 2220 0,920 0,139 2000-2600 1000 250 150 1,2 0,0107 125
T2156 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125
T2159 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000 400 150 2,65 0,0099 125
T2160 N 2159 1,050 0,154 2000-2800 1000   150 2,65 0,0099 125
T2476 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2479 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2480 N 2480 0,950 0,154 2200-2800 1000 400 200 1,43 0,0085 125
T2709 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125
T2710 N 2709 0,900 0,125 1600-2200 1000 300 200 2,35 0,0085 125
T4301 N 4120 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0053 125
T4771 N 4400 0,800 0,100 2200-2900 1000 250 300 1,20 0,0048 125

Các Thyristor điện áp từ 3000V đến 4500V.

Ký hiệu Itb
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
(V/µs)
tph
µs
di/dt
A/µs
∆U
(V)
RT
oC/W
tj
oC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 379 N 422 1,20 1,60 3600-4200 1000 500 100 3,26 0,033 125
T380 N 380 1,20 1,20 3200-3800 1000 350 100 2,8 0,045 125
T869 N 860 1,08 0,50 3000-3600 1000 400 80 3,18 0,021 125
T901 N 970 1,14 0,475 2800-3600 1000 350 150 1,7 0,018 125
T929 N 930 1,00 0,430 3000-3600 1000 500 80 2,7 0,0215 125
T1061 N 1900 1,00 0,25 2800-3600 1000 350 300 1,5 0,0097 125
T1929 N 1930 1,08 0,20 3000-3800 1000 450 150 2,9 0,0099 125
T2001 N 2050 1,00 0,25 2800-3600 1000 350 300 1,5 0,0087 125
T3401 N 3401 0,82 0,145 3100-3600 1000 350 300 1,4 0,0054 125
T3801 N 3810 0,82 0,145 3100-3600 1000 350 300 1,4 0,0048 125
T729 N 730 1,20 0,570 3600-4200 1000 400 80 3,4 0,0215 125
T730 N 730 1,20 0,570 3600-4200 1000 400 80 3,4 0,0215 125
T731 N 925 1,10 0,542 3600-4200 2000 450 300 1,75 0,0185 125
T1401 N 1600 1,29 0,33 3600-4400 2000 450 300 1,95 0,0096 125
T0971 N 1730 1,29 0,33 3600-4400 2000 450 300 1,95 0,0086 125
T3101 N 3080 1,01 0,185 4000-4400 2000 500 300 1,75 0,0054 125

Các Thyristor điện áp từ 4800V đến 5500V.

Ký hiệu Itb
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
(V/µs)
tph
µs
di/dt
A/µs
∆U
(V)
RT
oC/W
tj
oC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 1451 N 1690 0,92 0,37 4800-5200 2000 550 300 1,70 0,0097 125
T 1551 N 1810 0,92 0,37 4800-5200 2000 550 300 1,70 0,0086 125
T 2161 N 2160 0,81 0,36 4800-5200 2000 550 300 1,85 0,0075 125
T 2351 N 2350 0,81 0,36 4800-5200 2000 550 300 1,85 0,0064 125
T 2401 N 2670 1,02 0,27 4800-5200 2000 350 300 2,10 0,0054 125
T 2851 N 3150 0,98 0,18 4800-5200 2000 600 300 1,70 0,0054 125
T 4021 N 4020 0,92 0,142 4800-5350 2000 550 150 1,80 0,0043 125

Các Thyristor điện áp từ 6000V đến 8000V.

Ký hiệu tb
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
(V/µs)
tph
µs
di/dt
A/µs
∆U
(V)
RT
oC/W
tj
oC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 201 N 245 1,29 1,18 6000-7000 2000 650 300 3,4 0,0 125
T 501 N 640 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125
T 551 N 600 1,30 1,35 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125
T 1081 N 1300 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300 2,7 0,0 125
T 1201N 1200 1,18 0,759 6000-7000 2000 650 300 2,7 0,0 125
T 1651N 1650 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125
T 1851N 1850 1,22 0,490 6000-7000 2000 650 300 2,65 0,0 125
T 1901 N 2100 1,24 0,440 7000-8000 2000 550 300 3,0 0,0 125
T 2871 N 2870 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,96 0,0 125

Các van Thyristor tần số cao ( Fast )

Ký hiệu Ihd
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
(V/µs)
tph
µs
di/dt
A/µs
∆U
(V)
Uđk
V
Iđk
mA
T 72 F 200 1,25 1,8 400-600 500 < 18 200 2,1 2,0 150
T 102 F 220 1,20 1,4 200-600 1000 < 15 200 1,95 2,0 150
T 178 F 300 1,02 1,55 200-600 500 < 15 300 1,85 2,0 200
T 308 F 600 1,00 0,7 200-600 1000 < 15 300 1,90 2,0 200
T 698 F 1100 1,02 0,32 200-600 1000 < 15 160 1,65 2,0 200
T 1078 F 2000 1,02 0,2 200-400 1000 < 15 160 1,81 2,0 250
T 80 F 200 1,30 2,4 1200-1300 1000 < 25 160 2,4 2,0 150
T 120 F 240 1,20 1,60 1200-1300 1000 < 25 160 2,2 2,0 150
T 128 F 300 1,28 2,15 1200-1300 1000 < 25 200 2,6 2,0 150
T 188 F 400 1,20 1,35 1000-1300 1000 < 25 200 2,44 2,0 150
T 290 F 550 1,20 0,75 1000-1300 1000 < 25 200 2,1 2,2 150
T 318 F 700 1,30 0,70 1000-1200 1000 < 25 200 2,25 2,2 250
T 320 F 600 1,15 0,42 1000-1300 1000 < 25 200 1,95 2,2 250
T 340 F 600 0,90 0,70 1000-1400 1000 < 60 200 1,65 2,2 250
T 408 F 750 1,20 0,63 1000-1200 1000 < 25 200 2,20 2,2 250
T 599 F 1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 30 200 1,66 2,2 250
T 600 F 1500 1,15 0,42 1200-1300 1000 < 20 200 1,66 2,2 250
T 1052 F 2200 1,45 0,30 1000-1200 1000 < 25 200 2,70 2,2 250
T 930 F 2000 1,35 0,33 1600-2000 1000 < 60 400 2,70 2,2 250

Các van Thyristor quang ( Foto-Thyristor )

Ký hiệu Itb
(A)
Uo
(V)
Rđ
mΩ
Umax
( V )
du/dt
V/µs
tph
µs
di/dt
A/µs
∆U
(V)
RT
oC/W
tj
oC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
T 553 N 550 1,30 1,35 7000 2000 650 300 2,65 0,0200 120
T 1503 N 1760 1,24 0,44 7500-8000 2000 550 300 3,0 0,0063 120
T 2563 N 2560 1,28 0,278 7500-8000 2000 550 300 2,95 0,0046 120
T 4003 N 3845 0,92 0,142 5200 2000 550 300 1,8 0,0046 120

Các van Thyristor xung ( Pulsed)

Ký hiệu Ixung
(kA)
Uo
(V)
Umax
( V )
di/dt
A/µs
RT
oC/W
tj
oC
T4003 NH 100 1,8 5200 5000 0,0043 120
T1503 NH 40 3,0 8000 5000 0,006 120
T2563 NH 56 2,95 8000 5000 0,0043 120

B. Thyristor Tây Âu theo RS

Ký hiệu Itbmax
(A)
UTmax
( V )
góc dẫn van
(độ điện)
toC max vỏ van Uđk
( V )
Iđk
(mA)
1 2 3 4 5 6 7
btx-18-400 1 500 180 105 2 5
tic106m 3,2 600 180 80 1,2 0,2
tic116m 5 600 180 70 2,5 20
tic126m 7,5 600 180 70 2,5 20
ticp106d 2 400 180 85 1 0,2
ticp106m 2 600 180 85 1 0,2
2n6397 5,1 400 180 73 1,5 30
2n6398 7,5 600 180 73 1,5 30
bt148 -600r 2,5 600 180 95 1,5 0,26
bt151f-500r 5,7 500 180 74 1,5 20
bt152 -600r 13 600 180 93 1 32
bty79 -400R 6,4 400 180 90 3 30
bty79 -800R 6,4 800 180 90 3 30
no18rh05 21 500 180 85 3 100
no18rh08 21 800 180 85 3 100

Chủng loại hai van một vỏ kiểu cách li có cách đấu van như sau :

  1. Điôt đấu nối tiếp với tiristor – hình PL 1.1a. Ký hiệu MDS 35-800 ( 35A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
  2. Hai tiristor đấu song song ngược – hình PL 1.1b. Ký hiệu MSS 40-800 (40A , 800 V ; Uđk =1,5 V, Iđk =400 mA ).
  3. Hai tiristor đấu nối tiếp với nhau- hình PL 1.1c. Loại này bao gồm các cấp điện áp : 800; 1200 có thể có 1600 V và các cỡ dòng điện 18; 25; 40; 55;
    90; 130; 160 A. Tất cả các loại này đều có loại van rời tương đươn có ký hiệu SKKT . Thí dụ SKKT19/08 tương đương loại 18A – 800V; SKKT 26/12 tương
    đương loại 25A-1200V.

Nguồn: machdientu.org

5 / 5 ( 1 bình chọn )

You May Also Like

Thyristor là gì, cấu tạo nguyên lý hoạt động?
Thyristor là gì, cấu tạo nguyên lý hoạt động?
Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn
Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn
Các tham số kỹ thuật đặc trưng của điện trở
Các tham số kỹ thuật đặc trưng của điện trở

Thuộc chủ đề:Điện tử cơ bản Tag với:nga, Thyristor

Bài viết trước « Bảng tra tham số Triac
Bài viết sau Quy tắc vòng điện áp và Quy tắc nút dòng điện »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAIL

Hãy đăng ký ngay để là người đầu tiên nhận được thông báo qua email mỗi khi chúng tôi có bài viết mới!

Theo dõi qua mạng xã hội

  • Facebook
  • RSS

Bạn đang tìm gì?

Bài viết mới nhất

Nháy theo nhạc sử dụng STM8S hiển thị VFD - Audio spectrum analyzer

Nháy theo nhạc sử dụng STM8S hiển thị VFD – Audio spectrum analyzer

16/04/2021

Module Zigbee CC2530

Module Zigbee CC2530

14/04/2021

Nguyên lý cảm biến siêu âm chống nước JSN-SR04T và sơ đồ mạch

Nguyên lý cảm biến siêu âm chống nước JSN-SR04T và sơ đồ mạch

13/04/2021

Đo mức nước, mức nhiên liệu đang có trong bồn, bể chứa sử dụng cảm biến siêu âm SR04 và Arduino

Đo mức nước, mức nhiên liệu đang có trong bồn, bể chứa sử dụng cảm biến siêu âm SR04 và Arduino

12/04/2021

Đo khoảng cách (cm-inch) với cảm biến siêu âm SR04T và Arduino

Đo khoảng cách (cm-inch) với cảm biến siêu âm SR04T và Arduino

11/04/2021

Zalo hỏi đáp 24/7

Chuyên mục

  • DỰ ÁN & MẠCH ĐIỆN (226)
    • Công nghiệp (16)
    • Dân dụng (28)
    • Điện tử ứng dụng (171)
      • Audio / Amplifiers (34)
      • Biến đổi AC và DC (23)
      • Cảm biến (41)
      • Động cơ bước (6)
      • Kiểm thử và đo đạc (23)
      • LCD (12)
      • LED (19)
      • Mạch linh tinh (27)
      • Nguồn điện (39)
      • Pin sạc/Acquy và mạch sạc (22)
      • RF – FM (3)
      • Robotic (2)
    • Đồng hồ (6)
      • Clocks (3)
      • Nixie Clock (3)
    • HOME AUTOMATION (25)
    • Lập trình (74)
      • ARDUINO PROJECT (34)
      • ESP32 PROJECT (1)
      • ESP8266 PROJECT (25)
      • RASPBERRY PI PROJECT (7)
      • Vi điều khiển (11)
  • Kiến thức căn bản (147)
    • Arduino (35)
    • Điện tử cơ bản (70)
    • Điện tử số (7)
    • IN 3D (9)
    • Nixie Tube (13)
    • PCB (12)
    • Raspberry Pi (9)
    • Vi điều khiển (5)

Footer

Bài viết mới nhất

  • Nháy theo nhạc sử dụng STM8S hiển thị VFD – Audio spectrum analyzer
  • Module Zigbee CC2530
  • Nguyên lý cảm biến siêu âm chống nước JSN-SR04T và sơ đồ mạch
  • Đo mức nước, mức nhiên liệu đang có trong bồn, bể chứa sử dụng cảm biến siêu âm SR04 và Arduino
  • Đo khoảng cách (cm-inch) với cảm biến siêu âm SR04T và Arduino
  • Mạch sạc acquy 3 giai đoạn từ nguồn ATX

Bình luận mới nhất

  • admin trong Nguyên lý cảm biến siêu âm chống nước JSN-SR04T và sơ đồ mạch
  • DooSeop Eom trong Nguyên lý cảm biến siêu âm chống nước JSN-SR04T và sơ đồ mạch
  • admin trong Mạch điều khiển đèn tự động dùng quang trở và 555
  • Dat trong Mạch điều khiển đèn tự động dùng quang trở và 555

Tìm kiếm

Tất cả nội dung trên website chỉ dùng để tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về thông tin thành viên đăng tải lên website và xóa bài viết khi có vi phạm bản quyền tác giả.