• HOME
  • DỰ ÁN & MẠCH ĐIỆN
    • Lập trình
      • ARDUINO PROJECT
      • ESP8266 PROJECT
      • ESP32 PROJECT
      • RASPBERRY PI PROJECT
      • Vi điều khiển
    • Điện tử ứng dụng
      • Audio / Amplifiers
      • Nguồn điện
      • Pin sạc/Acquy và mạch sạc
      • Biến đổi AC và DC
      • Robotic
      • Cảm biến
      • LED
      • LCD
      • Động cơ bước
      • Mạch linh tinh
      • Test & Measurement
      • RF – FM
    • Nixie Clock
    • HOME AUTOMATION
    • Dân dụng
    • Công nghiệp
  • KIẾN THỨC CĂN BẢN
    • Điện tử cơ bản
    • Điện tử số
    • PCB
    • Nixie Tube
    • Raspberry Pi
    • Vi điều khiển
    • Arduino
    • IN 3D
  • DOWNLOAD
    • Phần mềm điện tử
    • Giáo trình
      • Giáo trình Điện – Điện tử
      • Giáo trình Tự Động Hóa
      • Giáo trình Viễn thông
    • Đề tài
      • Đề tài – Điện – Điện Tử
      • Đề tài – Tự Động Hóa
      • Đề tài – Viễn thông
    • Điện tử ứng dụng
    • Tài liệu nước ngoài
    • Hướng dẫn, sửa chữa
    • Sơ đồ, nguyên lý thiết bị
    • Tiêu chuẩn – Đo lường – Thử nghiệm
    • Datasheet
  • LIÊN HỆ
  • SẢN PHẨM

Mạch Điện Lý Thú

Sơ đồ nguyên lý, PCB, đồ án, tài liệu, DIY

Trang chủ » Kiến thức căn bản » Điện tử cơ bản » Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ

Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ

22/04/2025 by admin Để lại bình luận

Đã được đăng vào 23/05/2019 @ 13:52

Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ

Mục lục hiện
Bảng tra cứu điốt (diode) công suất nhỏ
Các loại công suất lớn trình bày trong Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn
II. Điôt ổn áp
A. Bảng tra cứu diode các loại điôt ổn áp của NGA
B. Bảng tra cứu diode ổn áp tây âu. (Theo RS)
2. Loại có độ ổn định nhiệt cao

Nội dung dưới đây là bảng tra tham số các loại điốt công suất nhỏ: điôt chỉnh lưu thông dụng, điốt đóng mở nhanh, cực nhanh, các loại điốt ổn áp công suất 0.4W, 0.5W, 1W, 5W.

  • Diode bán dẫn là gì ?
  • Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn

Các loại công suất lớn trình bày trong Bảng tra thông số điôt (diode) công suất lớn 

  • Điốt chỉnh lưu
  • Điôt chỉnh lưu thông dụng.
  • Điôt nhanh (thời gian khoá không 300 nanô giây)
  • Điôt cực nhanh (thời gian khoá không 150 nanô giây)

II. Điôt ổn áp

A. Bảng tra cứu diode các loại điôt ổn áp của NGA

Công suất nhỏ dưới 1W, sai số điện áp ± 10% .

Ký hiệu U ổn
áp V
Pmax mW RđΩ ImaxmA   Ký hiệu U ổn
áp V
PmaxW RđΩ ImaxmA
kc133a 3,3 300 65 81   kc433a 3,3 1 30 191
kc139a 3,9 300 60 70   kc439a 3,9 1 30 176
kc147a 4,7 300 56 58   kc447a 4,7 1 30 159
kc156a 5,6 300 46 55   kc456a 5,6 1 30 139
kc162a 6,2 150 35 22   kc468a 6,8 1 30 119
kc168a 6,8 300 28 45   kc482a 8,2 1 5 96
kc175a 7,5 150 16 18   kc510a 10 1 5 79
kc182a 8,2 150 14 17   kc512a 12 1 5 67
kc191a 9,1 150 18 33   kc515a 15 1 5 53
kc210b 10 150 22 14   kc518a 18 1 5 53
kc211b 11 280 15 33   kc520b 20 0,5 5 45
kc212e 12 125 30 11   kc522a 22 1 5 37
kc213 13 150 25 10   kc524Б 24 0,5 5 33
kc215 15 125 40 8,3   kc527a 27 1 5 30
kc216 16 125 70 7,3   kc531b 31 0,5 10 15
kc218 18 125 70 6,9   kc533a 33 0,64 40 17
kc220 20 125 70 6,2   kc539Б 39 0,72 65 17
kc222 22 125 70 5,7   kc547b 47 0,5 280 10
kc224 24 125 70 5,2   2c551a 51 1 200 14,6
kc291a 91 250 700 2,7   kc568b 68 0,72 400 10
            kc582Б 82 0,72 480 8
            kc596b 96 1 560 7
            2c600a 100 1 450 8,1
            kc620a 120 5 150 42
            kc630a 130 5 180 38
            kc650a 150 5 270 33
            kc680a 180 5 330 28

Bảng tra cứu diode công suất trung bình trung bình .

Ký hiệu U ổn
áp V
Pmax W RđΩ Imax
mA
  Ký hiệu U ổn
áp V
PmaxW RđΩ Imax
mA
Д 814A 7 – 8,5 0,34 6 40   Д 816A 22 5 10 230
Д 814Б 8 – 9,5 0,34 10 36   Д 816Б 27 5 12 180
Д 814B 9 – 10,5 0,34 12 32   Д 816B 33 5 15 150
Д 814Γ 10 – 12 0,34 15 29   Д 816Γ 39 5 18 130
Д 814Д 11,5- 14 0,34 18 24   Д 816Д 47 5 22 110
Д 815 4,7 8 0,82 1400   Д 817A 56 5 47 90
Д 815A 5,6 8 1 1400   Д 817Б 68 5 56 75
Д 815Б 6,8 8 1,2 1150   Д 817B 82 5 68 60
Д 815B 8,2 8 1,5 950   Д 817Γ 100 5 82 50
Д 815Γ 10 8 2,7 800            
Д 815 Д 12 8 3,3 650            
Д 815E 15 8 3,9 550            
Д 815Ф 18 8 4,7 450            

B. Bảng tra cứu diode ổn áp tây âu. (Theo RS)

Loại BZX79 . Loại BZX85 .công suất 0,5W , sai số ∆U = ± 5% công suất 1,3W , sai số ∆U = ± 5%

U ổn áp
V
Rđ max
Ω
Hệ số nhiệt
mV/ oC
  U ổn áp
V
Rđ max
Ω
Hệ số nhiệt
mV/ oC
2,4 100 – 1,6   27 20 – 0,008
2,7 100 – 2   30 20 – 0,008
3 95 – 2,1   33 20 – 0,008
3,3 95 – 2,4   36 15 – 0,008
3,6 90 – 2,4   39 15 – 0,007
3,9 90 – 2,5   43 113 + 0,010
4,3 90 – 2,5   47 13 + 0,040
4,7 80 – 1,4   51 10 + 0,040
5,1 60 – 0,8   56 7 + 0,050
5,6 40 + 1,2   62 4 + 0,045
6,2 10 + 2,3   68 35 + 0,050
6,8 15 + 3,0   75 3 + 0,055
7,5 15 + 4,0   82 5 + 0,060
8,2 15 + 4,6   91 5 + 0,065
9,1 15 + 5,5   10 7 + 0,075
10 20 +6,4   11 8 + 0,075
12 25 +8,40   12 9 + 0,080
15 30 +11,4   13 10 + 0,080
18 45 +14,4   15 15 + 0,085
22 55 +18,4   16 15 + 0,085
33 80 +23,4   18 20 + 0,090
39 130 +36,4   20 24 + 0,090
47 170 46,1   22 25 + 0,095
56 200 57,0   24 25 + 0,095
68 240 71,7   27 30 + 0,095
75 255 80.3   30 30 + 0,095
        33 35 + 0,095
        36 40 + 0,095
        39 50 + 0,095
        43 50 + 0,095
        41 115 + 0,095
        46 120 + 0,095
        62 125 + 0,095

2. Loại có độ ổn định nhiệt cao

Có ký hiệu 1N821 và 1N827 cùng có điện áp ổn áp 6,2 V và công suất 0,4 W.

Độ ổn định điện áp ổn áp theo nhiệt độ là 0,01%/ oC ( cho 1N821) và 0,001%/ oC cho 1N827

  • Share on Facebook
  • Tweet on Twitter

Thuộc chủ đề:Điện tử cơ bản, Nguồn điện Tag với:chỉnh lưu, công suất nhỏ, diode, điốt

Bài viết trước « Cách nhận biết và phân nhóm đối với linh kiện điện tử
Bài viết sau Phân loại lưới điện truyền tải và phân phối đến gia đình »

Reader Interactions

Để lại một bình luận Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Zalo hỏi đáp 24/7

Theo dõi qua mạng xã hội

  • Facebook

Bạn đang tìm gì?

Bài viết mới nhất

Hướng dẫn tạo thư viện Altium

14/05/2025

Đồng hồ dùng bóng đèn điện tử – Nixie clock

14/05/2025

Căn chỉnh tốc độ rút nhựa trong in 3D – Retraction Calibration

14/05/2025

Cài đặt Octoprint lên Raspbian

13/05/2025

P2 - Smart Home - Ổ điện thông minh

P2 – Smart Home – Ổ điện thông minh

13/05/2025

Danh mục

  • DỰ ÁN & MẠCH ĐIỆN (241)
    • Công nghiệp (16)
    • Dân dụng (29)
    • Điện tử ứng dụng (178)
      • Audio / Amplifiers (34)
      • Biến đổi AC và DC (24)
      • Cảm biến (40)
      • Động cơ bước (5)
      • Kiểm thử và đo đạc (23)
      • LCD (15)
      • LED (20)
      • Mạch linh tinh (27)
      • Nguồn điện (42)
      • Pin sạc/Acquy và mạch sạc (24)
      • RF – FM (5)
      • Robotic (2)
    • HOME AUTOMATION (23)
    • Lập trình (82)
      • ARDUINO PROJECT (39)
      • ESP32 PROJECT (6)
      • ESP8266 PROJECT (17)
      • RASPBERRY PI PROJECT (9)
      • Vi điều khiển (24)
    • Nixie Clock (3)
  • Kiến thức căn bản (170)
    • Arduino (36)
    • Điện tử cơ bản (77)
    • Điện tử số (9)
    • IN 3D (9)
    • Nixie Tube (13)
    • PCB (18)
    • Raspberry Pi (10)
    • Vi điều khiển (16)

Footer

Bài viết mới nhất

  • Hướng dẫn tạo thư viện Altium
  • Đồng hồ dùng bóng đèn điện tử – Nixie clock
  • Căn chỉnh tốc độ rút nhựa trong in 3D – Retraction Calibration
  • Cài đặt Octoprint lên Raspbian
  • P2 – Smart Home – Ổ điện thông minh
  • Thiết kế mạch in trên Altium cho người mới

Bình luận mới nhất

  • Tên gì kệ tui trong Mạch Ampli 19W dùng IC LA4440
  • admin trong Đồng hồ số hiển thị trên LED 7 đoạn dùng 89S52 và DS1307
  • Thành trong Đồng hồ số hiển thị trên LED 7 đoạn dùng 89S52 và DS1307
  • admin trong Đồng hồ sử dụng LCD máy Homephone – Gphone Clock

Tìm kiếm

Tất cả nội dung trên website chỉ dùng để tham khảo. Chúng tôi không chịu trách nhiệm về thông tin thành viên đăng tải lên website và xóa bài viết khi có vi phạm bản quyền tác giả.